Điều chỉnh cộng hưởng
Giác Đấu
Tướng Giác Đấu nhận thêm Giáp & Kháng Phép, hiệu ứng tăng gấp đôi trong 10s đầu tiên sau khi trận bắt đầu.
Thương Thủ
ST Lan: 20%/40%/60% >> 20%/35%/50%.
Bất Tử
Khi có 2/4/6 Tướng Bất Tử: 30 >> 35 Cộng Dồn Tối Đa.
Điều chỉnh tướng
Joy
ST Kỹ Năng: 360/550/1450 >> 430/650/1700.
Irithel
Tốc Đánh: 0,62 >> 0,54.
Sau khi thi triển kỹ năng, nhận Giáp & Kháng Phép cho đồng minh xung quanh.
Minsitthar
Sau khi thi triển kỹ năng, chuyển sang trạng thái Phương Trận, nhận Giảm ST và cường hóa 4 Đòn Đánh Thường tiếp theo.
Popol & Kupa
ST Kỹ Năng: 300/460/940 >> 280/420/850.
Yu Zhong
Dựa trên số lượng mục tiêu trúng đòn, hồi HP dựa trên SMVL.
Moskov
Sức Mạnh Gốc: 297 >> 318.
Guinevere
Sau khi thi triển kỹ năng, nhận thêm Giáp Ảo dựa trên HP Tối Đa của bản thân.
Silvanna
Sức Mạnh Gốc: 238 >> 220.
Giảm Giáp & Kháng Phép: 12/18/36 >> 12/16/24.
Akai
HP Gốc: 3780 >> 3554
Martis
Nhận Giáp Ảo dựa trên SMVL khi thi triển kỹ năng.
Alpha
Dựa trên số lượng mục tiêu trúng đòn, hồi HP dựa trên SMVL.
Tigreal
Nội Tại Mới: Tigreal nhận Giảm ST cố định.
Lolita
HP Gốc: 4283 >> 4026.
Grock
Dựa trên số lượng mục tiêu bị hất tung, nhận thêm Giáp Ảo dựa trên lượng HP Tối Đa của bản thân.
Hilda
Nhận thêm Giáp Ảo dựa trên HP Tối Đa của bản thân khi gây ST.
Arlott
Dựa trên số lượng mục tiêu trúng đòn, hồi HP dựa trên SMVL.
Điều chỉnh chỉ huy
Pao
Kỹ năng 2
Tăng SMVL: 25% >> 30%.
Chou
Kỹ năng 1
Nhận 4 >> 5 Vàng.
Austus
Kỹ năng 2
Nhận tối đa 7 Thiết Bị Nhân Bản.
Bersi
Kỹ năng 2
Hồi chiêu: 1 >> 2.
Layla
Kỹ năng 1
ST theo giai đoạn: 630/1250/2000/2300 >> 550/1100/1750/2000.
Eva
Kỹ năng 1
Tăng SMVL: 15% >> 20%.
Vale
Kỹ Năng 2
Hồi Chiêu: 10 >> 12.